Term | Main definition |
---|---|
ví điện tử | ví điện tử là một ứng dụng (app) như những ứng dụng khác được niêm yết trên chợ ứng dụng (app store) của các nền tảng số (digital platform). Cái khác của ví điện tử là thay vì bán hàng hóa thì nó giúp người mua thanh toán các giao dịch mua bán của họ trên các ứng dụng mà nó có kết nối. Người mua chỉ việc kết nối ví điện tử với tài khoản ngân hàng của mình, và chuyển tiền vào ví (như bỏ tiền trong ví của mình) để sử dụng khi cần. Thay vì phải cầm tiền mặt theo khi shopping thì người sử dụng chỉ cần cầm theo chiếc smartphone là có thể thực hiện mọi giao dịch.
Lượt đọc - 267 Synonyms -
ewallet |
Value | Giá trị trong marketing là những gì có ý nghĩa đối với khách hàng. Bất kể là cái gì hữu hình hay vô hình, miễn nó có ý nghĩa, có giá trị mà đối tượng khách hàng mục tiêu mong muốn và sẵn sàng trả giá để có được.
Lượt đọc - 677 Synonyms -
giá trị,value |
ứng dụng | ứng dụng (app - application) là phần mềm được nhà sản xuất, người cung cấp dịch vụ, người kinh doanh ... tạo ra để kết nối với người dùng, khách hàng thông qua các nền tảng số (digital platform) như Android, IOS, Windows, Google... Điểm mạnh cũng là nguyên nhân khiến ứng dụng ngày càng trở nên phổ biến là tính di động, tương tác tức thời và tiện dụng (user friendly).
Lượt đọc - 466 Synonyms -
app |
truyền phát trực tiếp | truyền phát trực tiếp (live stream) là một phương thức truyền phát hình ảnh trực tiếp qua kênh internet. Truyền phát trực tiếp đã được thực hiện qua các kênh mass media (TV, Radio) từ rất lâu. Riêng đối với internet thì mãi đến gần đây, sau khi công nghệ truyền dữ liệu đã được cải tiến đáng kể, thì truyền phát trực tiếp bằng video qua internet mới trở nên phổ biến.
Lượt đọc - 124 Synonyms -
live stream |
thương hiệu | Thương hiệu là tên, thuật ngữ, thiết kế, biểu tượng hoặc bất kỳ đặc điểm nào khác xác định hàng hóa hoặc dịch vụ của một người bán khác biệt với hàng hóa hoặc dịch vụ của những người bán khác. Thương hiệu được sử dụng trong kinh doanh, tiếp thị và quảng cáo để nhận biết và quan trọng là để tạo ra và lưu trữ giá trị như tài sản thương hiệu cho đối tượng được xác định, vì lợi ích của khách hàng, chủ sở hữu và cổ đông của thương hiệu. Thương hiệu tên đôi khi được phân biệt với thương hiệu chung chung hoặc cửa hàng.
Lượt đọc - 1 Synonyms -
brand |
sơ đồ thị trường | là sơ đồ thể hiện toàn bộ hoạt động của thị trường đối với một ngành hàng, một dòng, chủng loại sản phẩm. Sơ đồ thị trường có nhiều cấp. Cấp cao nhất có thể thể hiện từ gốc đến ngọn, từ nguyên liệu thô cho đến người dùng cuối. Sơ đồ thị trường là cơ sở đến phân tích và xây dựng chiến lược phân phối.
Lượt đọc - 197 Synonyms -
market map,bản đồ thị trường |
slogan | Khẩu hiệu (slogan) là "một cụm từ ngắn và nổi bật hoặc dễ nhớ được sử dụng trong quảng cáo." Một khẩu hiệu thường có các thuộc tính đáng nhớ, rất ngắn gọn và hấp dẫn đối với khán giả. Khẩu hiệu tiếp thị, thường đi kèm với logo như là một phần của hệ thống nhận diện thương hiệu. Slogan gán thuộc tính cho thương hiệu, làm rõ ý nghĩa của thương hiệu và định vị thương hiệu.
Lượt đọc - 7 Synonyms -
khẩu hiệu tiếp thị,khẩu hiệu kinh doanh |
sản phẩm | Khi nói "sản phẩm" trong môi trường marketing thì người ta thường nói đến P1 trong marketing mix - Product. Và trong bối cảnh này thì sản phẩm không chỉ có nghĩa là một sản phẩm vật chất, mà có thể là một dịch vụ, hoặc là cả hai sản phẩm cộng với dịch vụ. Hoặc cũng có thể là một giải pháp bao gồm nhiều thành phần khác nhau.
Lượt đọc - 695 Synonyms -
product |
phối trộn marketing | Là một marketing tool, tập hợp nhiều thành phần cấu thành gói giải pháp tiếp thị, thường được gọi là marketing mix, hay đơn giản là 4P. Tùy vào nhu cầu và đặc thù của doanh nghiệp và thị trường mà người marketer có thể diễn giải thêm bớt, hoặc tách các P ra thành nhiều P khác... tùy vào nhu cầu sử dụng của mình.
Lượt đọc - 6 Synonyms -
marketing mix,4ps |
phối trộn kênh | Phối trộn kênh (channel mix) là một sự phối trộn, hỗn hợp bao gồm nhiều loại kênh khác nhau, được cân nhắc một cách tối ưu nhằm để đưa sản phẩm đến tay người tiêu dùng một cách hiệu quả nhất. Phối trộn kênh là một phần của chiến lược phân phối, hình thành hệ thống kênh phân phối của một sản phẩm. |
phân tích vĩ mô | Phân tích vĩ mô là viết tắt của phân tích môi trường vĩ mô (macro environment analysis) bao gồm các yếu tố chính trị, kinh tế, văn hóa, công nghệ, pháp lý và môi trường. Ngườit ta thường sử dụng công cụ PESTLE để phân tích vĩ mô. |
phân tích vi mô | Phân tích vi mô là viết tắt của phân tích môi trường vi mô (micro environment analysis) bao gồm doanh nghiệp, đối thủ, khách hàng, nhà cung cấp, sản phẩm thay thế, và sản phẩm mới. Người ta thường dùng công cụ Porter's 5 forces để phân tích vi mô. |
phân khúc thị trường | Segmentation - Phân khúc thị trường hay còn gọi là phân đoạn thị trường, là kỹ thuật chia khách hàng ra thành từng nhóm, dựa trên nhu cầu, hành vi, nhân khẩu học, địa lý, giới tính, mối quan tâm, hành vi xử dụng sản phẩm, hành vi mua, kênh phân phối ưa chuộng... |
người có ảnh hưởng | Người có ảnh hưởng (influencer), hay còn gọi là KOL (key opinion leader) là người nổi tiếng trong một lĩnh vực và có nhiều người hâm mộ (fan). Chính vì sự nổi tiếng của họ mà họ có thể tác động đến những người hâm mộ mình, và thậm chí cả đến quần chúng những người không phải là fan hâm mộ. Marketer sử dụng KOL trong hoạt động quảng bá, truyền thông marketing nhằm gia tăng hiệu quả tác động đối với người tiêu dùng.
Lượt đọc - 243 Synonyms -
influencer,kol |
mạng xã hội | mạng xã hội (social network) là những tổ chức xã hội của những người có cùng nghề nghiệp, cùng mối quan tâm, cùng sở thích ... và thường sinh hoạt trên một hay nhiều nền tảng số (digital platform). Sự ra đời của mạng xã hội tạo ra một kênh marketing mới cho doanh nghiệp, thông qua các phương tiện truyền thông xã hội (social media).
Lượt đọc - 379 Synonyms -
social network |